Truy đuổi 2 xe siêu trọng chở 4 máy xúc "lách" trạm cân

04:57 |
Ngày 15.4, ông Trần Văn Toản- Phó Chánh thanh tra Sở GTVT Hà Tĩnh cho biết: Vào khoảng 1h15 sáng 15.4, lực lượng trạm cân Hà Tĩnh phát hiện 2 xe rơ moóc (BKS 73C-021.48 và BKS 73C-027.40) chở 4 máy xúc (mỗi xe ô tô chở 2 máy xúc) đi trên tỉnh lộ 550, thuộc địa phận xã Ngọc Sơn, huyện Thạch Hà (Hà Tĩnh), có dấu hiệu quá tải trọng nên đã ra yêu cầu dừng xe theo quy định.

Hai xe chở quá tải bị tạm giữ nhưng các tài xế vẫn không chịu hợp tác 
Sau khi xuống xe, tài xế xe tải 73C- 027.40 xuất trình một biên bản do CSGT tỉnh Quảng Ninh lập hồi tháng 1.2015, ngoài ra không xuất trình thêm bất cứ giấy tờ nào khác. 
Tài xế xe 73C – 021.48 xuất trình một biên bản (bản Scan màu) vi phạm hành chính về chở quá tải trên 50% - 100% do CSGT Công an tỉnh Khánh Hòa lập ngày 20.2./2015, ngoài ra cũng không xuất trình bất cứ giấy tờ nào khác. 
Trong lúc đang kiểm tra thì tài xế xe 73C-021.48 lùi xe lại và cho xe tháo chạy. Lực lượng chức năng đã dùng xe chuyên dụng bám theo, truy đuổi gần 20km khi đến Km 406+950 QL15 thuộc địa phạn xã Hà Linh, huyện Hương Khê thì tài xế liền cho xe vào bãi đất trống ven đường xuống xe đóng cửa, bất hợp tác với lực lượng chức năng.
Trong lúc lực lượng của Trạm kiểm tra tải trọng xe đang bám theo xe 73C – 021.48 thì xe 73C – 027.40 đã “tranh thủ” phóng xe bỏ trốn. Đi được khoảng 5km, đến Km 397+500 QL15 tài xế đã cho xe vào bãi đất trống ven đường hạ xuống 1 máy xúc rồi tiếp túc cho xe chạy trốn. Đến Km 811 đường Hồ Chí Minh thì tài xế tiếp tục cho xe vào bãi đất trống để hạ tải tiếp 1 máy xúc còn lại trên xe nhằm “phi tang” chứng cứ. Lúc này, lực lượng chức năng đã phát hiện và đuổi kịp. Tuy nhiên, tại đây tài xế vẫn không hợp tác.
Được biết, hai xe tải này là của Công ty vận tải Hải Sơn (trụ sở tại TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). Do cả 2 tài xế đều không xuất trình bằng lái, giấy tờ xe nên lực lượng chức năng chưa rõ họ tên của những tài xế này.
Đến chiều 15.4 các tài xế vẫn không chịu hợp tác, không xuất trình giấy tờ theo quy định cũng như việc cân kiểm tra tải trọng của xe. Hiện lực lượng trạm cân đang đề nghị lực lượng chức năng địa phương phối hợp để xử lý vụ việc.
Theo Hữu Anh (Danviet.vn)

>>Xem chi tiết…

Máy xúc bánh lốp 966

21:10 |

Máy xúc bánh lốp 966

Đặc trưng
1. Máy xúc bánh lốp 966 sử dụng động cơ của Shanghai Diesel.
2. Công tắc chuyển đổi KD giúp tối ưu hiệu suất và giúp máy xúc bánh lốp dễ dàng vận hành..
3. Máy móc xây dựng của công ty chúng tôi được trang bị trục kiểu khô của MERITOR.
4. Hộp số truyền động ZF và bộ chuyển đổi mô men với độ tin cậy cao.
5. Bộ phận gàu xúc tự động cào phẳng được trang bị cho máy xúc bánh lốp.
6. với chức năng giới hạn vị trí.
7. Nhằm đem tới tính năng hàn kín cao và độ tối ưu đáng tin cậy, chúng tôi trang bị cho máy xúc bánh lốp dùng cho nông nghiệp này xy lanh hàn kín kết hợp.

Thông số kỹ thuật của Máy xúc bánh lốp
Kích thước tổng
1 Chiều dài (với gầu xúc trên mặt đất) 8580(mm)
2 Chiều rộng (tính đến bên ngoài bánh xe) 2897(mm)
3 Chiều rộng gầu xúc 3048(mm)
4 Chiều cao (tính tới đỉnh của buồng lái) 3532(mm)
5 Chiều dài cơ sở 3300(mm)
6 Khoảng cách hai tấm lốp trái – phải 2300(mm)
7 Khoảng sáng gầm xe nhỏ nhất (chiều cao cách mặt đất tối thiểu) 403(mm)
Thông số kỹ thuật chính
1 Tải trọng định mức 6000(kg)
2 Trọng lượng thao tác 19100(kg)
3 Năng lực gầu định mức 3.5(m3)
4 Sức đào lớn nhất 190KN
5 Lực lái lớn nhất 180KN
6 Chiều cao đổ vật liệu lớn nhất 3393(mm)
7 Khoảng cách vươn đổ vật liệu 1365(mm)
8 Góc đổ vật liệu ≥45°
9 Chiều sâu đào (tính tới đáy ngang gầu xúc) 212(mm)
10 Bán kính chuyển góc nhỏ nhất
(1) Bên ngoài gầu xúc 6970(mm)
(2) Bên ngoài bánh lái trước 6258(mm)
11 Góc nối khớp bản lề 38±1°
12 Góc lắc cầu sau ±12°
13 Thời gian nâng của gầu 5.8(giây)
14 Thời gian hạ của gầu 3.2(giây)
15 Thời gian hạ vật liệu 1.5(giây)
16 Tốc độ di chuyển (4 số tiến và 3 số lùi)
(1) bánh răng số 1 (tiến & lùi) 6.5(km/giờ)
(2) bánh răng số 2 (tiến & lùi) 11.8(km/giờ)
(3) bánh răng số 3 (tiến & lùi) 23.5(km/giờ)
(4) bánh răng số 4 (tiến) 37.2(km/giờ)
Động cơ diesel cho máy xúc bánh lốp
1 Model Động cơ diesel Shanghai SC11CB240.1G2B1
2 Chủng loại Phun trực tiếp, tăng áp, làm mát bằng nước
3 Đầu ra định mức 174.5(kW)
4 Hành trình/ đường kính pit tông 121/152(mm)
5 Tổng hành trình động cơ 10.5(L)
6 Model của động cơ khởi động 4N3181
7 Công suất của động cơ khởi động 7.5(kW)
8 Điện áp của động cơ khởi động 24(V)
9 Tốc độ định mức 2200(v/phút)
10 Mô men tối đa 912(N.m)/1400rpm
11 Kiểu khởi động Khởi động bằng điện
12 Mức tiêu hao nhiên liệu chuyên dụng nhỏ nhất 238(g/kW.h)
13 Mức tiêu thụ dầu động cơ chuyên dụng 0.95-1.77(g/kW.h)
14 Trọng lượng tịnh 960(kg)
Hệ thống truyền động của Máy xúc bánh lốp
I. Bộ chuyển đổi mô men
1 Chủng loại 3-nguyên tố, đơn cấp
2 Tỷ lệ mô men 2.55
3 Đường kính lớn nhất của dòng chảy 340(mm)
4 Kiểu làm mát Dầu áp suất tuần hoàn
II. Hộp số truyền động
1 Model ZF4WG200
2 Chủng loại Power shift, sang số liên tục
3 Vị trí sang số 4 số tiến và 3 số lùi
III. Trục và lốp xe
1 Kiểu bộ giảm tốc chính Bánh răng côn xoắn, đơn cấp
2 Tỷ số bánh răng của bộ giảm tốc chính 4.875
3 Kiểu bộ giảm tốc cuối Hành tinh đơn cấp
4 Tỷ số bánh răng của bộ giảm tốc cuối 4.94
5 Tỷ số tổng 24.0825
6 Kích thước lốp 23.5-25-20PR L-3
Hệ thống thiết bị vận hành thủy lực
1 Model của bơm dầu JHP2080-Gj0020-XF (sản phẩm của công ty THNN bơm thủy lực Jinan
2 Áp suất hệ thống 20(MPa)
3 Model van phân phối DXS-00(của Zhejiang Linhai)
4 Model của van mồi D32II
5 Kích thước xy lanh nâng (D×L) Ф160×90×874(mm)
6 Kích thước xy lanh nghiêng (D×L) Ф210×110×575(mm)
Hệ thống lái của Máy xúc bánh lốp
1 Chủng loại Bộ khung có khớp nối, lái thủy lực toàn bộ
2 Model của bơm hệ thống lái JHP2080S (sản phẩm của công ty TNHH bơm thủy lực Jinan
3 Áp suất hệ thống lái 16MPa
4 Kích thước xy lanh hệ thống lái Ф100×50×425(mm)
5 Model của bộ chuyển hướng BZZ3-100
Hệ thống phanh
1 Loại phanh chân Phanh đĩa Caplier, đường ống kép, air-over-oil tác động lên 4 phanh thắng ở 4 bánh xe
2 Áp suất khí 7-8(kgf/cm2)
3 Loại phanh khẩn cấp Phanh khí hãm tự động
4 Loại phanh tay Phanh trống, điều chỉnh bằng tay hãm phanh khí
Dung lượng chứa dầu của Máy xúc bánh lốp
1 Nhiên liệu (diesel) 350(L)
2 Dầu bôi trơn động cơ 28(L)
3 Hệ thống phanh 2×2(L)
4 Dầu bộ chuyển đổi và hộp bánh răng 45(L)
5 Dầu cho hệ thống thủy lực 250(L)
6 Dầu cho trục lái (F/R) 30(L)+24(L)
>>Xem chi tiết…

Máy xúc bánh lốp 967H

21:08 |

Máy xúc bánh lốp 967H

1. Máy xúc bánh lốp 967H được trang bị động cơ ShangChai có hiệu suất đáng tin cậy.
2. Bộ chuyển đổi KD cho phép máy xúc hoạt động dễ dàng và hiệu quả.
3. Máy xúc bánh lốp loại này sử dụng trục ướt Graziano với đa đĩa trượt để cung cấp lực kéo tối đa trong các điều kiện làm việc khác nhau.
4. Nó được trang bị hệ thống truyền động và chuyển đổi mômen ZF hoạt động mạnh mẽ và tin cậy.
5. Gầu nâng của máy xúc bánh lốp có khớp cơ động cao, được điều khiển thông qua hệ thống thủy lực và được thiết kế khớp giới hạn an toàn.
6. Hệ thống điều khiển thủy lực với các xi lanh có độ kín cao giúp máy có tính năng nâng tốt, hoạt động ổn định.
Thông số kỹ thuật:
Kích thước ngoài
1 Chiều dài (đến gầu múc trên mặt đất) 8280(mm)
2 Chiều rộng (đến bên ngoài lốp xe) 2897(mm)
3 Chiều rộng gàu 3048(mm)
4 Chiều cao (tới đỉnh của buồng lái) 3545(mm)
5 Chiều dài cơ sở 3300(mm)
6 Khoảng cách tâm lốp trái - phải 2300(mm)
7 Chiều cao cách mặt đất tối thiểu 368(mm)
Thông số kỹ thuật chính
1 Tải trọng định mức 6000(Kg)
2 Trọng lượng thao tác 18600kg
3 Dung tích gầu định mức 3.5(m3)
4 Lực tháo đổ lớn nhất 190KN
5 Lực kéo lớn nhất 180KN
6 Chiều cao đổ vật liệu lớn nhất 3028(mm)
7 Khoảng cách vươn đổ vật liệu 1228(mm)
8 Góc đổ vật liệu ≥45°
9 Chiều sâu đào (với chiều ngang đáy gầu) 212(mm)
10 Bán kính quay vòng nhỏ nhất
(1) Bên ngoài gàu 6870(mm)
(2) Bên ngoài bánh xe sau 6258(mm)
11 Cấu tạo góc trục quay 38+
12 Góc lắc cầu sau +12°
13 Thời gian nâng gàu 5.8(sec.)
14 Thời gian hạ gàu 3.2(sec.)
15 Thời gian đổ liệu 1.5(sec.)
16 Tốc độ di chuyển (Km/h)
(1) Hộp số thứ nhất (tiến và lùi) 6.8
(2) Hộp số thứ hai (tiến và lùi) 12.2
(3) Hộp số thứ ba (tiến và lùi) 24.5
(4) Hộp số thứ tư (tiến) 35
Động cơ diesel
1 Model Cummins 6CTAA8.3-C240 ShangChai SC11CB240.1G2B1
2 Loại Phun trực tiếp. dẫn động tua bin. Làm lạnh bởi khí Phun trực tiếp. Dẫn động tuabin. Làm lạnh bởi nước.
3 Công suất định mức 179(KW) 174.5(KW)
4 Đường kính xylanh/hành trình 114/135(mm) 121/152(mm)
5 Tổng lượng thoát khí của xi lanh 8.3(L) 10.5(L)
6 Model động cơ khởi động Denso/R7.5 4N3181
7 Công suất của động cơ khởi động 7.5(KW) 7.5(KW)
8 Điện áp của động cơ khởi động 24(V) 24(V)
9 Vận tốc định mức 2200(r/min.) 2200(r/min.)
10 Mômen xoắn cực đại 1017(N.m)/1500RPM 912(N.m)/1400RPM
11 Hình thức khởi động điện Điện
12 Lượng tiêu hao nhiên liệu tối thiểu 205(g/Kw.h) 238(g/Kw.h)
13 Lượng tiêu hao dầu của động cơ 1.07(g/Kw.h) 0.95-1.77(g/Kw.h)
14 Trọng lượng tịnh 617(Kg) 960(Kg)
Hệ thống dẫn động
1. Bộ biến mômen thuỷ lực may xuc
1 Type 3-phần tử. Bậc đơn
2 Tỷ số mômen xoắn 2.55
3 Đường kính lớn nhất của ống dẫn dòng 340(mm)
4 Kiểu làm mát Lưu thông dầu áp lực
2. Hộp truyền động
1 Model ZF4WG200
2 Loại Công suất thay đổi, không thay đổi số răng bánh răng ăn khớp truyền động.
3 Thay đổi vị trí hộp số Hộp số 4 số tiến 3 số lùi
3. Trục và lốp xe
1 Kiểu bộ giảm tốc chính Bánh răng côn xoắn, bậc đơn
2 Tỷ lệ hộp số bộ giảm tốc 5.111
3 Loại giảm tốc cuối Bánh răng hành tinh bậc đơn
4 Tỷ số truyền của bộ giảm tốc cuối 5.167
5 Tổng tỷ số 26.409
6 Kích thước bánh xe 23.5-25 -16PR (L-3)
Hệ thống thủy lực
1 Loại bơm dầu P257-G80367ZCA6 / P124-G20NIG
2 Hệ thống áp suất 20(MPa)
3 Loại van phân phối 7130-B103(HUSCO)
4 Van điều khiển 406-1400-1145 (HUSCO)
5 Kích thước của xylanh nâng (D×L) Ф160×90×801(mm)
6 Kích thước của xylanh nghiêng (D×L) Ф210×110×494(mm)
Hệ thống lái
1 Loại Cấu trúc khớp trung bình. Điều khiển thủy lực hoàn toàn
2 Loại bơm của hệ thống lái P257-G80467HCX6 / G40LIG
3 Hệ thống áp suất 16MPa
4 Kích thước xylanh hệ thống lái Ф100×50×425(mm)
5 Loại đổi hướng BZZ3-100
Hệ thống phanh
1 Kiểu phanh chân Phanh đĩa ướt đa lớp Đường ống dẫn kép kích hoạt khí nén dầu tác động lên phanh
2 Áp suất khí 7-8(kgf/cm2)
3 Áp lực phanh 80(kgf/cm2)
4 Loại phanh khẩn cấp Điều khiển tự động thông qua hệ thống van khí nén
5 Loại phanh tay Phanh trống Điều khiển thông thường qua hệ thống van khí nén
Dung tích dầu
1 Dầu (diesel) 350(L)
2 Dầu bôi trơn 28(L)
3 Dầu cho phanh 2×1.5(L)
4 Dầu bộ chuyển đổi và hộp bánh răng 45(L)
5 Dầu hệ thống thủy lực 250(L)
6 Dầu cho cầu chủ động (F/R) 70(L)+57(L)
>>Xem chi tiết…

Máy xúc bánh lốp 957H

21:05 |

Máy xúc bánh lốp 957H

1. Các máy xúc bánh lốp 957H được trang bị động cơ ShangChai SC11CB220G2B1 có hiệu suất đáng tin cậy.
2. Máy xúc bánh lốp này thông qua bộ truyền lực biến tốc 3 số tiến và 3 số lùi truyền tải mạnh mẽ.
3. Hệ thống điều khiển thủy lực với các xi lanh có độ kín cao giúp máy có tính năng nâng tốt, hoạt động ổn định.
Thông số kỹ thuật:
Kích thước ngoài
1 Chiều dài (đến gầu múc trên mặt đất) 8130(mm)
2 Chiều rộng (đến bên ngoài lốp xe) 2800(mm)
3 Chiều rộng gàu 2946(mm)
4 Chiều cao (tới đỉnh của buồng lái) 3450(mm)
5 Chiều dài cơ sở 3200(mm)
6 Khoảng cách tâm lốp trái - phải 2200(mm)
7 Chiều cao cách mặt đất tối thiểu 450(mm)
Thông số kỹ thuật chính
1 Tải trọng định mức 5000(Kg)
2 Trọng lượng thao tác 16700KG
3 Dung tích gầu định mức 3.0(m3)
4 Lực tháo đổ lớn nhất 165kN
5 Lực kéo lớn nhất 150kN
6 Chiều cao đổ vật liệu lớn nhất 3100(mm)
7 Khoảng cách vươn đổ vật liệu 1150(mm)
8 Góc đổ vật liệu ≥45o
9 Chiều sâu đào (với chiều ngang đáy gầu) 165(mm)
10 Bán kính quay vòng nhỏ nhất
(1) Bên ngoài gàu 6735(mm)
(2) Bên ngoài bánh xe sau 6098(mm)
11 Cấu tạo góc trục quay 38°
12 Góc lắc cầu sau +13°
13 Thời gian nâng gàu ≤5.6(sec.)
14 Thời gian hạ gàu ≤3.7(sec.)
15 Thời gian đổ liệu ≤1.7(sec.)
16 Tốc độ di chuyển (Km/h), tiến 3 và lùi 3
(1) Số thứ nhất 6.8/8
(2) Số thứ hai 10.8/14.3
(3) Số thứ ba 32/34.1
Động cơ diesel
1 Model Cummins 6CT AA 8.3-C215 (TIER2) ShangChai SC11CB220G2B1 động cơ
2 Loại Phun trực tiếp.Turbo tăng áp. Làm mát bằng nước
3 Công suất định mức 158 (kW) 162(Kw)
4 Đường kính xylanh/hành trình 114/135 (mm) 121/152(mm)
5 Tổng lượng thoát khí của xi lanh 8.3 (L) 10.5(L)
6 Model động cơ khởi động 42MT KB-24V
7 Công suất của động cơ khởi động 8.2(KW) 7.5(KW)
8 Điện áp của động cơ khởi động 24(V) 24(V)
9 Vận tốc định mức 2200(vòng/phút) 2200(vòng/phút)
10 Mômen xoắn cực đại 998(N.M) 843±6%(N.m)/(1400 vòng/phút)
11 Hình thức khởi động Điện Điện
12 Lượng tiêu hao nhiên liệu tối thiểu 207(g/Kw.h) 230(g/Kw.h)
13 Lượng tiêu hao dầu của động cơ 0.9-1.6(g/Kw.h) 0.95-1.77(g/Kw.h)
14 Trọng lượng tịnh 617(kg) 960(Kg)
Hệ thống dẫn động
1. Bộ biến mômen thuỷ lực may xuc
1 Model 957H.2
2 Loại 3-phần tử. Bậc đơn
3 Tỷ số mômen xoắn 3.35
4 Kiểu làm mát Lưu thông dầu áp lực
2. Hộp truyền động
1 Model CHANGLIN 957H.4
2 Loại Công suất thay đổi, không thay đổi số răng bánh răng ăn khớp truyền động.
3 Thay đổi vị trí hộp số Hộp số 3 số tiến 3 số lùi
3. Trục và lốp xe
1 Kiểu bộ giảm tốc chính Bánh răng côn xoắn, bậc đơn
2 Tỷ lệ hộp số bộ giảm tốc 4.625
3 Loại giảm tốc cuối Bánh răng hành tinh bậc đơn
4 Tỷ số truyền của bộ giảm tốc cuối 4.9286
5 Tổng tỷ số 22.795
6 Lực kéo lớn nhất 150kN
7 Kích thước bánh xe 23.5-25-16PR
Hệ thống thủy lực
1 Loại bơm dầu JHP 3160
2 Hệ thống áp suất 180(kgf/cm2)
3 Loại van phân phối GDF-32-YL18/D32II-YL20
4 Van điều khiển phân phối DGf-00 (Gaoyu)
5 Van điều khiển DJS2-UX/UU
6 Kích thước của xylanh nâng (D×L) Ф160×90×810(mm)
7 Kích thước của xylanh nghiêng (D×L) Ф180×90×528(mm)
Hệ thống lái
1 Loại Cấu trúc khớp trung bình. Điều khiển thủy lực hoàn toàn
2 Loại bơm của hệ thống lái JHP2080S
3 Loại đổi hướng TLF1-E1000B+FKB6020
4 Loại van ưu tiên YXL-F250F-N7
5 Hệ thống áp suất 16MPa
6 Kích thước xylanh hệ thống lái Ф90×45×435(mm)
Hệ thống phanh
1 Kiểu phanh chân Phanh đĩa má kẹp Đường ống dẫn kép, kích hoạt khí nén dầu tác động lên 4 bánh xe
2 Áp suất khí 6-7.5(kgf/cm2)
3 Loại phanh khẩn cấp Điều khiển thông thường qua hệ thống van khí nén
4 Loại phanh tay Điều khiển phanh bằng tay. Khớp động điều khiển má kẹp.
Dung lượng chứa dầu
1 Dầu (diesel) 250(L)
2 Dầu bôi trơn Cummins: 20(L) ShangChai: 27(L)
3 Dầu bộ chuyển đổi và hộp bánh răng 42(L)
4 Dầu hệ thống thủy lực 180(L)
5 Dầu cho cầu chủ động (F/R) 18/18(L)
>>Xem chi tiết…

Máy xúc bánh lốp 947H

21:03 |

Máy xúc bánh lốp 947H

1. Máy xúc bánh lốp 947H được trang bị động cơ Dongfeng Cummins có hiệu suất đáng tin cậy.
2. Buồng điều khiển sang trọng, hệ thống điều khiển hiện đại, cấu tạo truyền động bánh xe tiên tiến A/C mang cảm giác thoải mái cho nhà điều hành.
3. Máy xúc bánh lốp này thông qua bộ truyền lực biến tốc 2 số tiến và 1 số lùi truyền tải mạnh mẽ.
4. Hệ thống điều khiển thủy lực với các xi lanh có độ kín cao giúp máy có tính năng nâng tốt, hoạt động ổn định.
Thông số kỹ thuật:
Kích thước ngoài
1 Chiều dài (đến gầu múc trên mặt đất) 7248(mm)
2 Chiều rộng (đến bên ngoài lốp xe) 2570(mm)
3 Chiều rộng gàu 2685(mm)
4 Chiều cao (tới đỉnh của buồng lái) 3430(mm)
5 Chiều dài cơ sở 3080(mm)
6 Khoảng cách tâm lốp trái - phải 2050(mm)
7 Chiều cao cách mặt đất tối thiểu 400(mm)
Thông số kỹ thuật chính
1 Tải trọng định mức 4000(Kg)
2 Trọng lượng thao tác 13200KG
3 Dung tích gầu định mức 2.3(m3)
4 Lực tháo đổ lớn nhất 134kN
5 Chiều cao đổ vật liệu lớn nhất 2815(mm)
6 Khoảng cách vươn đổ vật liệu 1050(mm)
7 Góc đổ vật liệu ≥45°
8 Chiều sâu đào (với chiều ngang đáy gầu) 190(mm)
9 Bán kính quay vòng lớn nhất
(1) Bên ngoài gàu 6300(mm)
(2) Bên ngoài bánh xe sau 5730(mm)
10 Cấu tạo góc trục quay 38+
11 Góc lắc cầu sau +11°
12 Thời gian nâng gàu ≤6.2(sec.)
13 Thời gian hạ gàu ≤3.8(sec.)
14 Thời gian đổ liệu ≤1.8(sec.)
15 Tốc độ di chuyển (Km/h), tiến 2 và lùi 1
(1) Số tiến thứ nhất 11
(2) Số tiến thứ hai 36
(3) Số lùi thứ nhất 15
Động cơ diesel
1 Model Động cơ Dongfeng Cummins 6BTA5.9-C175
2 Loại Phun trực tiếp.Turbo tăng áp. Làm mát bằng nước
3 Công suất định mức 129(kW)
4 Đường kính xylanh/hành trình 102×120(mm)
5 Tổng lượng thoát khí của xi lanh 5.9(L)
6 Cường độ máy phát 70(A)
7 Công suất của động cơ khởi động 6(KW)
8 Điện áp của động cơ khởi động 24(V)
9 Vận tốc định mức 2100(r/min)
10 Mômen xoắn cực đại 680(N.M)/1500rpm
11 Hình thức khởi động Điện
12 Lượng tiêu hao nhiên liệu tối thiểu 206(g/Kw.h)
13 Lượng tiêu hao dầu của động cơ 0.9-1.6(g/Kw.h)
14 Trọng lượng tịnh 452(kg)
Hệ thống dẫn động
1. Bộ biến mômen thuỷ lực
1 Model YJHSW315
2 Loại 4-phần tử. Bậc kép
3 Tỷ số mômen xoắn 4
4 Kiểu làm mát Lưu thông dầu áp lực
2. Hộp truyền động
1 Model Z40-3000
2 Loại Công suất thay đổi, không thay đổi số răng bánh răng ăn khớp truyền động.
3 Thay đổi vị trí hộp số Hộp số 2 tiến 1 lùi
3. Trục và lốp xe
1 Kiểu bộ giảm tốc chính Bánh răng côn xoắn, bậc đơn
2 Tỷ lệ hộp số bộ giảm tốc 5.286
3 Loại giảm tốc cuối Bánh răng hành tinh bậc đơn
4 Tỷ số truyền của bộ giảm tốc cuối 4.4
5 Tổng tỷ số 23.258
6 Lực kéo lớn nhất 120kN
7 Kích thước bánh xe 20.5-25-16PR
Hệ thống thủy lực
1 Loại bơm dầu CBGj 3140
2 Hệ thống áp suất 180(kgf/cm2)
3 Loại van phân phối D32II
4 Van điều khiển DJS2-UX/UU
5 Kích thước của xylanh nâng (D×L) Ф150×80×695(mm)
6 Kích thước của xylanh nghiêng (D×L) Ф180×90×468(mm)
Hệ thống lái may xuc
1 Loại Cấu trúc khớp trung bình. Điều khiển thủy lực hoàn toàn
2 Loại bơm của hệ thống lái CBGj 2063 / 1016-XF
3 Loại đổi hướng BZZ1-E630C+FKA-146020
4 Loại van ưu tiên FLD-F48H
5 Hệ thống áp suất 14MPa
6 Kích thước xylanh hệ thống lái Ф70×40×460(mm)
Hệ thống phanh
1 Loại phanh chân Kích hoạt khí nén dầu tác động lên hệ thống má kẹp phanh đĩa ở 4 bánh xe
2 Áp suất khí 7-8(kgf/cm2)
3 Loại phanh khẩn cấp Điều khiển tự động thông qua hệ thống van khí nén
4 Loại phanh tay Phanh trống Điều khiển thông thường qua hệ thống van khí nén
Dung lượng chứa dầu
1 Dầu (diesel) 200(L)
2 Dầu bôi trơn 13.5(L)
3 Dầu bộ chuyển đổi và hộp bánh răng 45(L)
4 Dầu hệ thống thủy lực 150(L)
5 Dầu cho cầu chủ động (F/R) 20/20(L)
6 Dầu cho phanh 2×1.5(L)
>>Xem chi tiết…

Máy xúc bánh lốp ZL18H

20:59 |

Máy xúc bánh lốp ZL18H

Miêu tả về máy xúc bánh lốp ZL18H
Máy xúc bánh lốp là một loại máy công trình, sử dụng lốp, có gầu múc dạng vuông phía trước được nối với hai cánh tay gầu múc. Máy xúc bánh lốp ZL18H sử dụng động cơ Cummins, bộ truyền lực biến tốc 2 số tiến và 2 số lùi với độ tin cậy và độ kín cao.
Những đặc điểm của máy xúc bánh lốp ZL18H
1. Tính năng tốt, động cơ mạnh mẽ và ít xảy ra sự cố;
2. Phần đáy của máy được thiết kế vững chắc, tính ổn định cao, thích hợp cho các loại địa hình công trường.
3. Hệ thống lái thủy lực, kết cấu nhỏ gọn, kích thước nhỏ, tiết kiệm nhiên liệu và dễ sửa chữa.
Công dụng của máy xúc bánh lốp ZL18H
Máy được dùng để xúc và vận chuyển những vật liệu từ mặt đất, như đất, cát hoặc sỏi...
Tham số kỹ thuật máy xúc bánh lốp ZL18H
Chiều dài
1 Chiều dài (đến gầu múc trên mặt đất) 5710(mm)
2 Chiều rộng (đến bên ngoài lốp xe) 2010(mm)
3 Chiều rộng gầu 2070(mm)
4 Chiều cao (đến mặt trên của buồng lái) 2975(mm)
5 Chiều dài cơ sở 2300(mm)
6 Khoảng cách tâm lốp trái-phải 1600(mm)
7 Chiều cao cách mặt đất tối thiểu 342(mm)
Tham số kỹ thuật chính
1 Tải trọng định mức 1800(Kg)
2 Trọng lượng thao tác 6550KG
3 Dung tích gầu định mức 1.0(m3)
4 Sức đào lớn nhất 57kN
5 Chiều cao đổ vật liệu lớn nhất 2520(mm)
6 Khoảng cách vươn đổ vật liệu 960(mm)
7 Góc đổ vật liệu ≥45°
8 Chiều sâu đào 146(mm)
9 Bán kính chuyển góc lớn nhất
(1) Bên ngoài gầu 4850(mm)
(2) Trung tâm của lốp xe sau 4420(mm)
10 Cấu tạo góc trục quay 38±1°
11 Góc lắc cầu sau ±11°
12 Thời gian nâng của gầu ≤5(sec.)
13 Thời gian hạ của gầu ≤3.2(sec.)
14 Thời gian đổ vật liệu ≤2 (sec.)
15 Tốc độ di chuyển (Km/h), tiến 2 lùi 2
(1) Số tiến 1 5.75
(2) Số tiến 2 23.86
(3) Số lùi 1 5.85
(4) Số lùi 2 24
Động cơ diesel
1 Model Cummins B3.3
2 Hình thức phun trực tiếp.turbo tăng áp. làm mát bằng nước
3 Công suất định mức 60 (kW)
4 Đường kính xy lanh/hành trình 95 /115(mm)
5 Tổng lượng thoát khí của xi lanh 3.3(L)
6 Điện áp của động cơ khởi động 12/24 (V)
7 Vận tốc định mức 2200(r/min)
8 Momen xoắn cực đại 259(N.M)
9 Hình thức khởi động Điện
10 Lượng tiêu hao nhiên liệu tối thiểu 225(g/Kw.h)
11 Trọng lượng tịnh 255(kg)
Hệ thống dẫn động
1. Bộ biến momen thuỷ lực
1 Model CHANGLIN
2 Hình thức 3-elements.single stage
3 Hệ số momen xoắn 3.06
4 Hình thức làm mát tuần hoàn áp lực dầu
2. Hộp truyền động
1 Model Changlin
2 Hình thức Biến tốc, bánh răng chuyển liên tục
3 Hộp số Tiến 2 lùi 2
4 Loại bơm CBG1016(counterclockwise)
3. Trục xe và lốp xe
1 Kiểu bộ giảm tốc chính bánh răng côn xoắn, đơn cấp
2 Tỉ số bánh răng của bộ giảm tốc chính 5.83
3 Kiểu bộ giảm tốc cuối cùng Hành tinh bậc đơn
4 Tỉ lệ bánh răng của bộ giảm tốc cuối cùng 5.6
5 Gear ratio Tỉ số bánh răng 32.66
6 Kích thước lốp xe 16/70-24-10PR
Hệ thống thủy lực
1 Loại bơm CBG 1016
2 Hệ thống áp suất 160(kgf/cm2)
3 Loại van phân phối ZS1-L20E-T-30
4 Van ưu tiên YXL-F160L-N7
5 (D*L) Kích thước của xi lanh nâng Ф90*50*548(mm)
6 (D*L) Kích thước của xi lanh nghiêng Ф110*63*409(mm)
Hệ thống lái
1 Hình thức Middle articulated frame. Full-hydraulic Steering
2 Loại bơm của hệ thống lái CBG 1032
3 Loại bánh răng của hệ thống lái BZZ5-315+FKAR-1253016
4 Hệ thống áp suất 125(kgf/cm2)
5 Kích thước của xi lanh hệ thống lái Ф63*45*320(mm)
Hệ thống phanh
1 Phanh bằng chân Air over oil activate 4 wheel brake with caliper disc brake
2 Áp suất 5.9~7.9(kgf/cm2)
3 Phanh bằng tay Phanh bằng tay Trục mềm điều khiển phanh kẹp
Dụng lượng chứa dầu
1 Dầu diesel 110(L)
2 Dầu bôi trơn 16(L)
3 Dầu bộ chuyển đổi và hộp bánh răng 20(L)
4 Dầu hệ thống thủy lực 100(L)
5 Dầu cầu chủ động (F/R) 26(L)
6 Dầu phanh 1.5(L)
>>Xem chi tiết…