Nam công nhân gãy cổ vì máy múc

04:51 |

Nam công nhân gãy cổ vì máy múc

Trong lúc thi công đập tràn, anh Nghị bị chiếc gầu máy múc nặng hàng tạ múc trúng phía sau gáy, đầu nam công nhân gãy gập, gần đứt lìa. 
 
Ông Vi Văn Xuân, Trưởng công an xã Mậu Lâm (Như Thanh, Thanh Hoá) cho biết, sáng 25/12, anh Đặng Ngọc Nghị (41 tuổi, quê Thái Bình) cùng nhóm công nhân thi công công trình đập tràn Cây Si ở thôn Đồng Mọc, xã Mậu Lâm.
Trong lúc múc đá trộn bê tông để đổ nền tràn, anh Nghị bỏ ra ngoài hút thuốc lào. Vài phút sau, khi đang trên đường quay lại nơi làm việc, một chiếc máy múc đang dọn đất đá gần đó vô tình múc vào đầu anh Nghị.
Bị chiếc gầu nặng hàng tạ ngoạm vào sau gáy, đầu anh Nghị gãy gập và tử vong tại chỗ. Cơ quan công an đã tới khám nghiệm hiện trường, tử thi, đồng thời điều tra nguyên nhân vụ việc.
>>Xem chi tiết…

Máy xúc bánh lốp 966

21:10 |

Máy xúc bánh lốp 966

Đặc trưng
1. Máy xúc bánh lốp 966 sử dụng động cơ của Shanghai Diesel.
2. Công tắc chuyển đổi KD giúp tối ưu hiệu suất và giúp máy xúc bánh lốp dễ dàng vận hành..
3. Máy móc xây dựng của công ty chúng tôi được trang bị trục kiểu khô của MERITOR.
4. Hộp số truyền động ZF và bộ chuyển đổi mô men với độ tin cậy cao.
5. Bộ phận gàu xúc tự động cào phẳng được trang bị cho máy xúc bánh lốp.
6. với chức năng giới hạn vị trí.
7. Nhằm đem tới tính năng hàn kín cao và độ tối ưu đáng tin cậy, chúng tôi trang bị cho máy xúc bánh lốp dùng cho nông nghiệp này xy lanh hàn kín kết hợp.

Thông số kỹ thuật của Máy xúc bánh lốp
Kích thước tổng
1 Chiều dài (với gầu xúc trên mặt đất) 8580(mm)
2 Chiều rộng (tính đến bên ngoài bánh xe) 2897(mm)
3 Chiều rộng gầu xúc 3048(mm)
4 Chiều cao (tính tới đỉnh của buồng lái) 3532(mm)
5 Chiều dài cơ sở 3300(mm)
6 Khoảng cách hai tấm lốp trái – phải 2300(mm)
7 Khoảng sáng gầm xe nhỏ nhất (chiều cao cách mặt đất tối thiểu) 403(mm)
Thông số kỹ thuật chính
1 Tải trọng định mức 6000(kg)
2 Trọng lượng thao tác 19100(kg)
3 Năng lực gầu định mức 3.5(m3)
4 Sức đào lớn nhất 190KN
5 Lực lái lớn nhất 180KN
6 Chiều cao đổ vật liệu lớn nhất 3393(mm)
7 Khoảng cách vươn đổ vật liệu 1365(mm)
8 Góc đổ vật liệu ≥45°
9 Chiều sâu đào (tính tới đáy ngang gầu xúc) 212(mm)
10 Bán kính chuyển góc nhỏ nhất
(1) Bên ngoài gầu xúc 6970(mm)
(2) Bên ngoài bánh lái trước 6258(mm)
11 Góc nối khớp bản lề 38±1°
12 Góc lắc cầu sau ±12°
13 Thời gian nâng của gầu 5.8(giây)
14 Thời gian hạ của gầu 3.2(giây)
15 Thời gian hạ vật liệu 1.5(giây)
16 Tốc độ di chuyển (4 số tiến và 3 số lùi)
(1) bánh răng số 1 (tiến & lùi) 6.5(km/giờ)
(2) bánh răng số 2 (tiến & lùi) 11.8(km/giờ)
(3) bánh răng số 3 (tiến & lùi) 23.5(km/giờ)
(4) bánh răng số 4 (tiến) 37.2(km/giờ)
Động cơ diesel cho máy xúc bánh lốp
1 Model Động cơ diesel Shanghai SC11CB240.1G2B1
2 Chủng loại Phun trực tiếp, tăng áp, làm mát bằng nước
3 Đầu ra định mức 174.5(kW)
4 Hành trình/ đường kính pit tông 121/152(mm)
5 Tổng hành trình động cơ 10.5(L)
6 Model của động cơ khởi động 4N3181
7 Công suất của động cơ khởi động 7.5(kW)
8 Điện áp của động cơ khởi động 24(V)
9 Tốc độ định mức 2200(v/phút)
10 Mô men tối đa 912(N.m)/1400rpm
11 Kiểu khởi động Khởi động bằng điện
12 Mức tiêu hao nhiên liệu chuyên dụng nhỏ nhất 238(g/kW.h)
13 Mức tiêu thụ dầu động cơ chuyên dụng 0.95-1.77(g/kW.h)
14 Trọng lượng tịnh 960(kg)
Hệ thống truyền động của Máy xúc bánh lốp
I. Bộ chuyển đổi mô men
1 Chủng loại 3-nguyên tố, đơn cấp
2 Tỷ lệ mô men 2.55
3 Đường kính lớn nhất của dòng chảy 340(mm)
4 Kiểu làm mát Dầu áp suất tuần hoàn
II. Hộp số truyền động
1 Model ZF4WG200
2 Chủng loại Power shift, sang số liên tục
3 Vị trí sang số 4 số tiến và 3 số lùi
III. Trục và lốp xe
1 Kiểu bộ giảm tốc chính Bánh răng côn xoắn, đơn cấp
2 Tỷ số bánh răng của bộ giảm tốc chính 4.875
3 Kiểu bộ giảm tốc cuối Hành tinh đơn cấp
4 Tỷ số bánh răng của bộ giảm tốc cuối 4.94
5 Tỷ số tổng 24.0825
6 Kích thước lốp 23.5-25-20PR L-3
Hệ thống thiết bị vận hành thủy lực
1 Model của bơm dầu JHP2080-Gj0020-XF (sản phẩm của công ty THNN bơm thủy lực Jinan
2 Áp suất hệ thống 20(MPa)
3 Model van phân phối DXS-00(của Zhejiang Linhai)
4 Model của van mồi D32II
5 Kích thước xy lanh nâng (D×L) Ф160×90×874(mm)
6 Kích thước xy lanh nghiêng (D×L) Ф210×110×575(mm)
Hệ thống lái của Máy xúc bánh lốp
1 Chủng loại Bộ khung có khớp nối, lái thủy lực toàn bộ
2 Model của bơm hệ thống lái JHP2080S (sản phẩm của công ty TNHH bơm thủy lực Jinan
3 Áp suất hệ thống lái 16MPa
4 Kích thước xy lanh hệ thống lái Ф100×50×425(mm)
5 Model của bộ chuyển hướng BZZ3-100
Hệ thống phanh
1 Loại phanh chân Phanh đĩa Caplier, đường ống kép, air-over-oil tác động lên 4 phanh thắng ở 4 bánh xe
2 Áp suất khí 7-8(kgf/cm2)
3 Loại phanh khẩn cấp Phanh khí hãm tự động
4 Loại phanh tay Phanh trống, điều chỉnh bằng tay hãm phanh khí
Dung lượng chứa dầu của Máy xúc bánh lốp
1 Nhiên liệu (diesel) 350(L)
2 Dầu bôi trơn động cơ 28(L)
3 Hệ thống phanh 2×2(L)
4 Dầu bộ chuyển đổi và hộp bánh răng 45(L)
5 Dầu cho hệ thống thủy lực 250(L)
6 Dầu cho trục lái (F/R) 30(L)+24(L)
>>Xem chi tiết…

Máy xúc bánh lốp 967H

21:08 |

Máy xúc bánh lốp 967H

1. Máy xúc bánh lốp 967H được trang bị động cơ ShangChai có hiệu suất đáng tin cậy.
2. Bộ chuyển đổi KD cho phép máy xúc hoạt động dễ dàng và hiệu quả.
3. Máy xúc bánh lốp loại này sử dụng trục ướt Graziano với đa đĩa trượt để cung cấp lực kéo tối đa trong các điều kiện làm việc khác nhau.
4. Nó được trang bị hệ thống truyền động và chuyển đổi mômen ZF hoạt động mạnh mẽ và tin cậy.
5. Gầu nâng của máy xúc bánh lốp có khớp cơ động cao, được điều khiển thông qua hệ thống thủy lực và được thiết kế khớp giới hạn an toàn.
6. Hệ thống điều khiển thủy lực với các xi lanh có độ kín cao giúp máy có tính năng nâng tốt, hoạt động ổn định.
Thông số kỹ thuật:
Kích thước ngoài
1 Chiều dài (đến gầu múc trên mặt đất) 8280(mm)
2 Chiều rộng (đến bên ngoài lốp xe) 2897(mm)
3 Chiều rộng gàu 3048(mm)
4 Chiều cao (tới đỉnh của buồng lái) 3545(mm)
5 Chiều dài cơ sở 3300(mm)
6 Khoảng cách tâm lốp trái - phải 2300(mm)
7 Chiều cao cách mặt đất tối thiểu 368(mm)
Thông số kỹ thuật chính
1 Tải trọng định mức 6000(Kg)
2 Trọng lượng thao tác 18600kg
3 Dung tích gầu định mức 3.5(m3)
4 Lực tháo đổ lớn nhất 190KN
5 Lực kéo lớn nhất 180KN
6 Chiều cao đổ vật liệu lớn nhất 3028(mm)
7 Khoảng cách vươn đổ vật liệu 1228(mm)
8 Góc đổ vật liệu ≥45°
9 Chiều sâu đào (với chiều ngang đáy gầu) 212(mm)
10 Bán kính quay vòng nhỏ nhất
(1) Bên ngoài gàu 6870(mm)
(2) Bên ngoài bánh xe sau 6258(mm)
11 Cấu tạo góc trục quay 38+
12 Góc lắc cầu sau +12°
13 Thời gian nâng gàu 5.8(sec.)
14 Thời gian hạ gàu 3.2(sec.)
15 Thời gian đổ liệu 1.5(sec.)
16 Tốc độ di chuyển (Km/h)
(1) Hộp số thứ nhất (tiến và lùi) 6.8
(2) Hộp số thứ hai (tiến và lùi) 12.2
(3) Hộp số thứ ba (tiến và lùi) 24.5
(4) Hộp số thứ tư (tiến) 35
Động cơ diesel
1 Model Cummins 6CTAA8.3-C240 ShangChai SC11CB240.1G2B1
2 Loại Phun trực tiếp. dẫn động tua bin. Làm lạnh bởi khí Phun trực tiếp. Dẫn động tuabin. Làm lạnh bởi nước.
3 Công suất định mức 179(KW) 174.5(KW)
4 Đường kính xylanh/hành trình 114/135(mm) 121/152(mm)
5 Tổng lượng thoát khí của xi lanh 8.3(L) 10.5(L)
6 Model động cơ khởi động Denso/R7.5 4N3181
7 Công suất của động cơ khởi động 7.5(KW) 7.5(KW)
8 Điện áp của động cơ khởi động 24(V) 24(V)
9 Vận tốc định mức 2200(r/min.) 2200(r/min.)
10 Mômen xoắn cực đại 1017(N.m)/1500RPM 912(N.m)/1400RPM
11 Hình thức khởi động điện Điện
12 Lượng tiêu hao nhiên liệu tối thiểu 205(g/Kw.h) 238(g/Kw.h)
13 Lượng tiêu hao dầu của động cơ 1.07(g/Kw.h) 0.95-1.77(g/Kw.h)
14 Trọng lượng tịnh 617(Kg) 960(Kg)
Hệ thống dẫn động
1. Bộ biến mômen thuỷ lực may xuc
1 Type 3-phần tử. Bậc đơn
2 Tỷ số mômen xoắn 2.55
3 Đường kính lớn nhất của ống dẫn dòng 340(mm)
4 Kiểu làm mát Lưu thông dầu áp lực
2. Hộp truyền động
1 Model ZF4WG200
2 Loại Công suất thay đổi, không thay đổi số răng bánh răng ăn khớp truyền động.
3 Thay đổi vị trí hộp số Hộp số 4 số tiến 3 số lùi
3. Trục và lốp xe
1 Kiểu bộ giảm tốc chính Bánh răng côn xoắn, bậc đơn
2 Tỷ lệ hộp số bộ giảm tốc 5.111
3 Loại giảm tốc cuối Bánh răng hành tinh bậc đơn
4 Tỷ số truyền của bộ giảm tốc cuối 5.167
5 Tổng tỷ số 26.409
6 Kích thước bánh xe 23.5-25 -16PR (L-3)
Hệ thống thủy lực
1 Loại bơm dầu P257-G80367ZCA6 / P124-G20NIG
2 Hệ thống áp suất 20(MPa)
3 Loại van phân phối 7130-B103(HUSCO)
4 Van điều khiển 406-1400-1145 (HUSCO)
5 Kích thước của xylanh nâng (D×L) Ф160×90×801(mm)
6 Kích thước của xylanh nghiêng (D×L) Ф210×110×494(mm)
Hệ thống lái
1 Loại Cấu trúc khớp trung bình. Điều khiển thủy lực hoàn toàn
2 Loại bơm của hệ thống lái P257-G80467HCX6 / G40LIG
3 Hệ thống áp suất 16MPa
4 Kích thước xylanh hệ thống lái Ф100×50×425(mm)
5 Loại đổi hướng BZZ3-100
Hệ thống phanh
1 Kiểu phanh chân Phanh đĩa ướt đa lớp Đường ống dẫn kép kích hoạt khí nén dầu tác động lên phanh
2 Áp suất khí 7-8(kgf/cm2)
3 Áp lực phanh 80(kgf/cm2)
4 Loại phanh khẩn cấp Điều khiển tự động thông qua hệ thống van khí nén
5 Loại phanh tay Phanh trống Điều khiển thông thường qua hệ thống van khí nén
Dung tích dầu
1 Dầu (diesel) 350(L)
2 Dầu bôi trơn 28(L)
3 Dầu cho phanh 2×1.5(L)
4 Dầu bộ chuyển đổi và hộp bánh răng 45(L)
5 Dầu hệ thống thủy lực 250(L)
6 Dầu cho cầu chủ động (F/R) 70(L)+57(L)
>>Xem chi tiết…

Máy xúc bánh lốp DX55

19:14 |

 Thông số kĩ thuật của máy xúc

Công suất 42,4 KW (75 HP)
Kích thước:
- Kích thước bao:        6120 x 1920 x 2855 mm
- Chiều dài tay cần:     3000 mm
- Chiều dài tay gầu:     1600 mm
- Chiều cao đào lớn nhất:        5980 mm
- Bán kính đào lớn nhất:         6110 mm
- Chiều sâu đào lớn nhất:        3495 mm
- Áp suất của hệ thủy lực:       230 KG/cm2
- Vận tốc di chuyển:                  30 Km/H
- Trọng lượng toàn bộ:            5.550 kg

- Dải gầu: 0,07 – 0,175 – 0,19 m3
 Để biết thêm chi tiết về về máy xúc xin liên hệ : Mr Tuấn – 0932 216 279
>>Xem chi tiết…

Máy xúc đào bánh lốp DX225LCA

19:05 |

Thông số kỹ thuật của máy xúc

Model: DX225LCA
Hãng SX: Doosan
Xuất sứ: Hàn Quốc
Năm SX: 2014
——————————————–
Thông số kỹ thuật cơ bản:
Dung tích gầu tiêu chuẩn: 1,05 m3
- Động cơ:
+ Kiểu động cơ: DB58TIS EN
+ Công suất/số vòng quay: 148HP/1900 rpm
- Kích thước:
+ Chiều dài tay cần: 5700 mm
+ Chiều dài tay gầu: 2900 mm
+ Bán kính đào lớn nhất: 9900 mm
+ Chiều cao đổ vật liệu lớn nhất: 6990 mm
+ Áp suất của hệ thủy lực: 330 Kg/cm3
+ Vận tốc di chuyển: 5,5 Km/H
+ Kích thước bao khi di chuyển: 9485 x 2990 x 3005 mm
+ Trọng lượng bản thân: 21500 kg
+Dải gầu: 0,51 – 1,28 m3
Để biết thêm chi tiết về về máy xúc xin liên hệ : Mr Tuấn – 0932 216 279
>>Xem chi tiết…

Thông số kỹ thuật PC300-8

19:19 |

  Thông số kỹ thuật máy xúc đào  PC300-8

máy xúc đào  PC300-8

Thông số kỹ thuật PC300-8 Số liệu
Công suất động cơ (kW/HP) (SAE) 184/246
Dung tích gầu (m3) (SAE) 0.52-1.80
Trọng lượng vận hành (kg) 31100
Đào sâu tối đa (mm) 7380
Tầm với đào tối đa (mm) 10920

Được  thiết kế và lắp ráp dựa trên kinh nghiệm và công nghệ đã được tích luỹ từ lúc thành lập Komatsu năm 1921, GALEO giới thiệu và cung cấp cho khách hàng trên toàn thế giới sản phẩm máy xúc đào bánh xích với bước đổi mới công nghệ mạnh mẽ, sự tưởng tượng khác biệt và những giá trị hiếm có.

Nhãn hiệu GALEO được trao lại cho đội ngũ chuyên về máy mây dựng và thiết bị mỏ Komatsu. Thiết kế với tính năng hiệu suất cao, an toàn, thân thiện với môi trường, Máy xúc đào bánh xích của Komatsu đã thể hiện cam kết sẽ cống hiến để tạo ra một thế giới tốt đẹp hơn.
Liên hệ mua máy xúc :
Lô 7, KCN Quang Minh - Mê Linh - Hà Nội
Tel: (84-4) 3843 0540 / Fax: (84-4) 3843 0842 / Email: contact@mhe.vn 
>>Xem chi tiết…